Những Từ Vựng Màu Sắc Trong Tiếng Đức
2 Tháng Mười, 2019
Hướng Dẫn Hỏi Về Thời Tiết Trong Tiếng Đức
6 Tháng Mười, 2019

Hướng Dẫn Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Đức

CÁCH GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ĐỨC

Nếu bạn chưa biết học tiếng đức ở đâu tốt tại TPHCM. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Tự học tiếng đức trong giao tiếp hàng ngày

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

Học tiếng đức cơ bản cho người mới bắt đầu

Giới thiệu tên bằng tiếng đức:

 

  • Ich heiβe …
  • Mein Name ist … , mein Vorname ist …
  • Mein Nachname ist … (Họ của tôi là …)
    • Khi người đối diện không nghe được tên bạn, bạn có thể đánh vần tên mình:
  • Ich buchstabiere meinen Namen: …

 

Giới thiệu địa chỉ và thông tin liên lạc bằng tiếng đức:

  • Meine Adresse ist …
  • Ich wohne in der (tên đường) Straβe. Die Hausnummer ist …
  • Meine Telefonnummer ist …
  • Meine Handynummer ist …

 

Giới thiệu về nơi sinh sống bằng tiếng đức:

  • Ich komme aus (thành phố bạn sinh sống), Vietnam. Das liegt im Norden/Osten/Westen/Süden
  • Ich wohne im Stadtzentrum (trung tâm thành phố)/am Stadtrand/in einem Dorf auf dem Land

 

Giới thiệu tuổi và ngày sinh

  • Ich bin (số tuổi) Jahre alt

z.B: Ich bin 20 Jahre alt

  • Mein Geburtstag ist am 20. August
  • Ich bin am 20. August 1990 in Ho Chi Minh Stadt geboren

 

Tình trạng hôn nhân trong tiếng đức:

Ich bin …

  • single: độc thân
  • ledig: chưa kết hôn
  • verlobt: đã đính hôn
  • verheiratet: đã kết hôn
  • geschieden: đã ly hôn

Giới thiệu nghề nghiệp băng tiếng đức:

  • Ich bin ein Student/eine Studentin
  • Ich studiere Wirtschaft an der Uni
  • Ich gehe noch zur Schule, aber ich möchte später Lehrer werden
  • Ich mache zurzeit eine Ausbildung zum Elektriker
  • Ich arbeite seit vielen Jahren als Lehrer
  • Meine Arbeit ist interessant/uninteressant/langweilig/… (nhận xét công việc của bản thân)

 

Giới thiệu về sở thích cá nhân bằng tiếng đức

  • In meiner Freizeit gehe ich mit Freunden aus
  • Wenn ich Freizeit habe, gehe ich mit Freunden aus
  • Ich lese gerne. Am Wochenende bleibe ich am liebsten zu Hause
  • Ich habe viele Hobbys. Mein Hobby ist/Meine Hobbys sind …
  • Ich interessiere mich für … (tôi có hứng thú với …)
  • Ich finde (điều gì đó) interessant, weil … (tôi thấy … rất thú vị, bởi vì …)
  • Meine Interesse sind … (Sở thích của tôi là …)

Giới thiệu bạn bè

  • Ich habe viele Freunde und Freundinnen. Mein bester Freund/Meine beste Freundin ist …
  • Wir haben uns in der Schule/auf der Arbeit/an der Uni/… kennen gelernt
  • Wir treffen uns jedes Wochenende
  • Wir machen viel gemeinsam. Wir können über alles sprechen

 

Ví dụ về cách giới thiệu bản thân bằng tiếng đức:

  • Cần đáp ứng 7 ý cơ bản sau: Name (tên), Alter (tuối), Land (đất nước), Wohnort (nơi ở), Sprachen (ngôn ngữ), Beruf (nghề nghiệp), Hobby (sở thích)
  • Guten Tag, jetzt möchte ich mich kurz vorstellen. Mein Name ist A. Ich bin 20 Jahre alt und komme aus Ho Chi Minh Stadt. Ich wohne in der Nguyen Binh Khiem Strasse, Hausnummer 1, Distrikt 1, Ho Chi Minh Stadt. Meine Muttersprache ist Vietnamesisch. Ausserdem kann ich Englisch und Deutsch sprechen. Wenn ich Freizeit habe, lese ich gern Bücher. Das ist alles. Vielen Dank für das Zuhören

Tags: cach gioi thieu ban than bang tieng duchoc tieng duc co ban cho nguoi moi bat dauhoc tieng duc o dau tottu hoc tieng duc giao tiep hang ngayhoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *