Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Để cái thiện khả năng diễn đạt và tránh lặp từ, bạn phải học và sử dụng các từ đồng nghĩa.
Der Schlaf – giấc ngủ
Schlafen – ngủ
Einschlafen – rơi vào giấc ngủ
Ausschlafen – ngủ một giấc dài
Durchschlafen – ngủ qua buổi
Pennen – ngủ (từ lóng)
Dösen – chợp mắt (không ngủ sâu)
Einnicken/ Ein Nickerchen halten – ngủ một giấc ngắn
schlummern – ngủ ngắn
schnarchen – ngủ ngáy
übernachten – ngủ qua đêm/ trú đêm
die Nacht zum Tag machen – biến đêm thành ngày (tiếng lóng) 😛
sich auf Ohr hauen – nằm đập tai xuống (tiếng lóng cho việc ngủ)
sich eine Runde auf’s Ohr legen – tiếng lóng cho việc ngủ
in die Falle/ Koje gehen – „chui vào ổ“ (tiếng lóng)
Tags: cac tu dong nghia voi schlafen, hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc co ban, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc