Tổng Hợp Các Điểm Ngữ Pháp Tiếng Đức B1
20 Tháng Mười, 2020
Học Về Thì Quá Khứ Đơn Trong Tiếng Đức
22 Tháng Mười, 2020

Cách Dùng Câu Điều Kiện Trong Tiếng Đức

Câu Điều Kiện Trong Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức cơ bản

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

Câu điều kiện là mệnh đề phụ được bắt  đầu với “wenn”. Những mệnh đề này bày tỏ rằng một hành động chỉ diễn ra trong một điều kiện nhất định.

Sau đây là tổng hợp về các cấu trúc ngữ pháp cũng như cách sử dụng của câu điều kiện.

Cấu trúc câu điều kiện:

Câu điều kiện có 2 vế: Hauptsatz (mệnh đề chính) và Nebensatz (mệnh đề phụ). Mệnh đề phụ được bắt đầu bởi wenn.

Theo cách xây dựng câu trong tiếng Đức, ta có 2 cách biểu đạt sau:

Nebensatz + Hauptsatz: wenn ich Lust habe, spiele ich Fußball.

Hauptsatz + Nebensatz: Ich spiele Fußball, wenn ich Lust habe.

Các thì trong câu điều kiện:

Điều kiện khả thi

Khi điều kiện có thể trở thành hiện thực, chúng ta sử dụng thì hiện tại trong cả hai phần của câu.

Ví dụ: wenn ich Zeit habe, helfe ich dir.

Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ giúp bạn. (có thể tôi sẽ có thời gian)

Điều kiện bất khả thi trong hiện tại

Khi ta biết rằng điều kiện là không thể thành hiện thực, thì điều kiện đó là điều kiện bất khả thi. Khi đó ta sử dụng trong cả 2 phần của câu Konjunktiv II ở hiện tại (hoặc cấu trúc würde).

Ví dụ: wenn ich jetzt Zeit hätte, würde ich dir helfen.

Nếu bây giờ tôi có thời gian, tôi sẽ giúp bạn. (thật ra là tôi không có thời gian)

Điều kiện bất khả thi trong quá khứ

Khi điều kiện đã không thể được thực hiện trong quá khứ, ta sử dụng Konjunktiv II ở quá khứ trong cả 2 phần của câu.

Ví dụ: wenn ich Zeit gehabt hätte, hätte ich dir geholfen.

Nếu tôi từng có thời gian, tôi đã giúp bạn. (tôi đã không có thời gian vào lúc đó)

Chú ý: trong một số trường hợp, người ta sử dụng cấu trúc Nebensatz + Hauptsatz mà không có chữ wenn. Cấu trúc này KHÔNG áp dụng cho trường hợp Hauptsatz + Nebensatz.

Ví dụ:

  • Habe ich Zeit, helfe ich dir.
  • Hätte ich Zeit, würde ich dir helfen.
  • Hätte ich Zeit gehabt, hätte ich dir geholfen.

Câu Điều Kiện Trong Tiếng Đức

 

 

Tags: cau dieu kien trong tieng duchoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duc co banhoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *